
MESH | INCHS | MICRONS | MILIMETERS |
1 | 1,00 | 25400 | 25,40 |
7/8 | 0,875 | 22600 | 22,60 |
3/4 | 0,750 | 19000 | 19,00 |
5/8 | 0,625 | 16000 | 16,00 |
0,53 | 0,530 | 13500 | 13,50 |
1/2 | 0,500 | 12700 | 12,70 |
7/16 | 0,438 | 11200 | 11,20 |
3/8 | 0,375 | 9510 | 9,51 |
5/16 | 0,312 | 8000 | 8,00 |
3 | 0,265 | 6730 | 6,73 |
1/4 | 0,250 | 6350 | 6,35 |
3 1/2 | 0,2230 | 5660 | 5,66 |
4 | 0,1870 | 4760 | 4,76 |
5 | 0,1570 | 4000 | 4,00 |
6 | 0,1320 | 3360 | 3,36 |
7 | 0,1110 | 2830 | 2,83 |
8 | 0,0937 | 2380 | 2,38 |
10 | 0,0787 | 2000 | 2,00 |
12 | 0,0661 | 1680 | 1,68 |
14 | 0,0555 | 1410 | 1,41 |
16 | 0,0469 | 1190 | 1,19 |
18 | 0,0394 | 1000 | 1,00 |
20 | 0,0331 | 841 | 0,841 |
25 | 0,0280 | 707 | 0,707 |
30 | 0,0232 | 595 | 0,595 |
35 | 0,0197 | 500 | 0,500 |
40 | 0,0165 | 400 | 0,400 |
45 | 0,0138 | 354 | 0,354 |
50 | 0,0117 | 297 | 0,297 |
60 | 0,0098 | 250 | 0,250 |
70 | 0,0083 | 210 | 0,210 |
80 | 0,0070 | 177 | 0,177 |
100 | 0,0059 | 149 | 0,149 |
120 | 0,0049 | 125 | 0,125 |
140 | 0,0041 | 105 | 0,105 |
170 | 0,0035 | 88 | 0,088 |
200 | 0,0029 | 74 | 0,074 |
230 | 0,0024 | 63 | 0,063 |
270 | 0,0021 | 53 | 0,053 |
325 | 0,0017 | 44 | 0,044 |
400 | 0,0015 | 37 | 0,037 |
Đơn vị Mesh để đo vật liệu gì?
Vì trong lưới inox, vải dệt, vải nmo hoặc loại vật liệu có kích thước đồng đều và chuẩn, nhưng các ô lưới có kích thước quá nhỏ (nhỏ hơn 1mm) không thể đo bằng thước hoặc nhìn bằng mắt thường được. Do đó, đơn vị mesh được tạo ra để quy ước và dễ dàng tính toán trong công việc và kinh doanh. Những ô lưới có kích thước lớn hơn 30 mesh cần được hỗ trợ bằng kính lúp và kính hiển vi có thước đo bên trong để đếm chính xác.
Cách tính mesh

Đơn vị mesh được tính theo số lỗ trong một inch đo được bằng bao nhiêu ô vuông. Ví dụ, nếu ta đặt thước vào và đếm được 10 lỗ vuông trong khoảng cách từ 1 đến 5.4mm, thì đó chính là lưới 10 mesh. Công thức tính tương đối đơn giản vì đơn vị mesh này được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay. Ví dụ, lưới inox có 3 mesh sẽ có hình dạng như hình vẽ và khi ta đo bằng thước, nếu thấy 2.54cm có 3 ô vuông thì đó chính là lưới 3 mesh.
1 Mesh là bao nhiêu Micron?
1mesh = 25.400micron.
1µm = 1/1.000.000m = 1/1.000mm = 1/25.400inchs
Trên đây là một số thông tin để quy đổi đơn vị đo than hoạt tính. Nếu có nhu cầu tư vấn nhập hàng chính hãng giá tốt, vui lòng liên hệ ngay Môi Trường Xuyên Việt để nhận được chi phí tốt nhất nhé
Xuyên Việt cần tìm đại lý & cộng tác viên trên toàn quốc phân phối các sản phẩm vật liệu lọc chính hãng với nguồn hàng được nhập hoàn toàn trực tiếp từ nhà sản xuất.
✅ Chiết khấu cao, lợi nhuận hấp dẫn.
✅ Hỗ trợ đổi hàng, trả hàng nên không lo tồn kho, đọng vốn.
✅ Hỗ trợ chuyển khách hàng ở khu vực đại lý.
✅ Hỗ trợ hình ảnh, đào tạo, hướng dẫn,….
✅ Miễn phí vận chuyển toàn quốc.
Đăng ký mở đại lý hoặc nhận báo giá tốt nhất tại đây!
Sản phẩm than hoạt tính
Than hoạt tính tổ ong lọc khí – khử mùi công nghiệp
Than hoạt tính modi Ấn Độ Dạng Hạt 816
Than hoạt tính Ấn Độ Kalimati | dạng hạt
Than Nướng BBQ Không Khói
Than Hoạt Tính Trà Bắc TB325 dạng bột – Cao Cấp
Than hoạt tính gáo dừa xuất khẩu BG – dạng bột
Than hoạt tính Indiac Ấn Độ | dạng hạt
Than hoạt tính gáo dừa xuất khẩu BG – dạng viên