Thông số kỹ thuật
Đặc điểm | Thông số |
Tên sản phẩm | Màng lọc UF-4040 |
Phạm vi pH | 2 – 13 |
Nhiệt độ cho phép | 5 – 45°C |
Khả năng chịu nồng độ clo dư ngắn hạn | 200ppm |
Áp lực ngược (TMP) (MPa) | 0,08 – 0,15 |
Chu kỳ rửa ngược | 20 – 60 phút |
Thời gian làm sạch | 15 – 120 phút |
Thời gian rửa ngược | 20 – 180 giây |
Chu kỳ hóa chất làm sạch | 60 – 180 ngày |
Dòng chảy ngược (L/m².h): | 1,5 – 2 lần lưu lượng thấm qua |
Ưu điểm màng siêu lọc UF
- Ngành thực phẩm đồ uống: để đạt chuẩn độ tinh khiết cho nước uống vô trùng trong các hệ thống dây chuyền sản xuất nước tinh khiết, hệ thống khử muối, tiền xử lý RO..
- Ngành môi trường: Xử lý các loại nước thải công nghiệp, đô thị..
- Ngành y tế: Dùng trong các hệ thống chiết xuất và tinh chế, hệ thống xử lý nước vô trùng…
- Một số ngành khác như: sản xuất bơ, sữa, ngành dược, sinh học…